Với quyết tâm và sự tự tin vốn có, Arcers K9 (2016-2017) đã vượt vũ môn thành công và sẵn sàng bước vào ngôi trường cấp 3 mơ ước.
Trong kỳ thi vào lớp 10, Arcers K9 đã đạt được thành tích ấn tượng với 47/59 bạn đạt tổng điểm từ 50 trở lên. Lê Lan Khanh (58,5 điểm) và Vũ Nam Trang Linh (58 điểm) là hai cô bạn có điểm số cao nhất.
Đặc biệt, xin chúc mừng 37 thành viên K9 đỗ vào các trường chuyên (trong tổng số 46 học sinh dự thi chuyên), trong đó có đến 12 bạn đỗ 2-3 trường cùng lúc. Lê Lan Khanh, Vũ Nam Trang Linh, Bùi Hoàng Long, Đỗ Hạnh Nhi và Nguyễn Thái Hà là 5 cái tên nổi bật khi cùng lúc đỗ vào cả 3 trường chuyên uy tín.
Một lần nữa xin chúc mừng các Arcers K9 (niên khóa 2016-2017) trong mùa thi năm nay!
DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 9 (NĂM HỌC 2016-2017) ĐỖ VÀO TRƯỜNG CHUYÊN | ||||||||
STT | Họ đệm | Môn chuyên | Chuyên Sư phạm Hà Nội | Chuyên Khoa học Tự nhiên | Chuyên Ngoại ngữ | Chuyên Hà Nội – Ams | Chuyên Chu Văn An | Chuyên Nguyễn Huệ |
9C | ||||||||
1 | Nguyễn Đoàn Hùng Anh | Sinh | x | x | ||||
2 | Nguyễn Vũ Hùng Anh | Sinh | x | x | ||||
3 | Lê Trọng Đức | Địa | x | |||||
4 | Nguyễn Hà Việt Đức | Lý | x | |||||
5 | Bạch Vũ Thái Dương | Lý | x | |||||
6 | Đoàn Vũ Thùy Dương | Hóa | x | |||||
7 | Nguyễn Thái Hà | T. Anh | x | x | x | |||
8 | Nguyễn Chí Hiếu | Địa | x | |||||
9 | Nguyễn Võ Khắc Hùng | Lý | x | |||||
10 | Lê Lan Khanh | Hóa | x | x | x | |||
11 | Vũ Nam Trang Linh | Toán | x | x | x | |||
12 | Bùi Hoàng Long | Toán | x | x | x | |||
13 | Lê Nguyễn Chi Mai | T. Anh | x | |||||
14 | Phan Chi Mai | Sinh | x | |||||
15 | Nguyễn Đức Mạnh | Toán | x | |||||
16 | Nguyễn Hoàng Nhật Nam | Lý | x | X | ||||
17 | Phạm Lê Nhật Nam | Hóa | x | |||||
18 | Đỗ Hạnh Nhi | T. Anh | x | x | x | |||
19 | Hàn Phong | Lý | x | |||||
20 | Nguyễn Quế Phương | Hóa | x | |||||
21 | Trần Quốc Anh Quân | Địa | x | |||||
22 | Vũ Anh Thái | T. Anh | x | x | ||||
23 | Phạm Ngọc Phú Thành | Lý | x | |||||
24 | Đoàn Đỗ Thi | Sinh | x | |||||
25 | Chu Ngọc Thủy Tiên | Sinh | x | x | ||||
26 | Hoàng Huyền Trang | Sinh | x | |||||
27 | Phạm Quỳnh Trang | T. Anh | x | x | ||||
28 | Hà Thảo Vân | Sinh | x | x | ||||
29 | Phan Quý Vũ | Sinh | x | |||||
9A | ||||||||
30 | Lương Hoài Anh | Địa | x | |||||
31 | Nguyễn Trần Thảo Anh | Địa | x | |||||
32 | Đinh Tùng Chi | Văn | x | |||||
33 | Trịnh Việt Hải | T. Đức | x | |||||
34 | Hoàng Đại Nghĩa | Sinh | x | |||||
35 | Trần Bình Nguyên | Sinh | x | |||||
36 | Nguyễn Ngọc Diễm Quỳnh | T. Anh | x | |||||
37 | Nguyễn Duy Thắng | Hóa | x |